Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
57 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Nhân gian tất cả đều là gặp gỡ : Tản văn / Tổng hợp: Thập Điểm Độc Thư ; Người dịch: Tô Ngọc Hà .- H. : Nxb. Hà Nội , 2018 .- 333tr. : ảnh màu ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung
   ISBN: 9786045526330 / 149000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tản văn]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Tô Ngọc Hà.
   895.18608 NH121G 2018
    ĐKCB: PD.000014 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NINH HÀNG NHẤT
     Trò chơi cấm : Tiểu thuyết trinh thám . T.2 : Cạm bẫy / Ninh Hàng Nhất ; Người dịch: Tú Phương .- H. : Văn học , 2018 .- 529tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049633171 / 147000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện trinh thám]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Tú Phương.
   895.136 TR400C 2018
    ĐKCB: PD.000022 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NINH HÀNG NHẤT
     Trò chơi cấm : Tiểu thuyết trinh thám . T.3 : Cựu thần / Ninh Hàng Nhất ; Người dịch: Nguyễn Thị Thại .- H. : Văn học , 2018 .- 508tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049636202 / 147000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện trinh thám]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Nguyễn Thị Thại.
   895.136 TR400C 2018
    ĐKCB: PD.000023 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. KIM DUNG
     Tiếu ngạo giang hồ . T.1 / Kim Dung ; Dịch: Vũ Đức Sao Biển, Trần Hải Linh, Lê Thị Anh Đào .- H. : Văn học , 2016 .- 732tr. ; 24cm
   ISBN: 9786046984788 / 980000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Lê Thị Anh Đào.   II. Trần Hải Linh.   III. Vũ Đức Sao Biển.
   895.135 2 T309N 2016
    ĐKCB: PD.000028 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. TRƯƠNG HẠO THẦN
     Có người đang tìm bạn / Trương Hạo Thần ; Người dịch: Lu Lu .- Hà Nội : Văn học , 2017 .- 387tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049544613 / 120000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện ngắn]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Lu Lu.
   895.136 C400N 2017
    ĐKCB: PD.000004 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. TẦN MINH
     Người gác đêm / Tần Minh ; Người dịch: Hương Ly .- H. : Văn học , 2018 .- 551tr. ; 21cm .- (Pháp y Tần Minh)
   Tên sách tiếng Trung: 守夜者
   ISBN: 9786049630682 / 165000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện trinh thám]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Hương Ly.
   895.136 NG558G 2018
    ĐKCB: PD.000012 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. LÂM ĐỊCH NHI
     Hoa hồng sớm mai : Tiểu thuyết / Lâm Địch Nhi; Losedow: Dịch .- In lần thứ 2 .- H. : Phụ nữ , 2014 .- 763tr. ; 23cm
   ISBN: 9786045618370 / 199000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học Trung Quốc hiện đại|  6. |Tiểu thuyết Trung Quốc|  7. Văn học hiện đại Trung Quốc|  8. Văn học Trung Quốc|
   I. Losedow.
   895.136 H401H 2014
    ĐKCB: PM.001529 (Sẵn sàng)  
8. KIM DUNG
     Tiếu ngạo giang hồ . T.3 / Kim Dung ; Người dịch: Vũ Đức Sao Biển, Trần Hải Linh, Lê Thị Anh Đào .- H. : Văn học , 2016 .- 707tr. ; 24cm
   ISBN: 9786046984801 / 980.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Lê Thị Anh Đào.   II. Trần Hải Linh.   III. Vũ Đức Sao Biển.
   895.1352 T309N 2016
    ĐKCB: PD.000762 (Sẵn sàng)  
9. Mối tình carô trắng đen : Tuyển tập truyện siêu ngắn Trung Quốc / Nhiều tác giả; Tuyển chọn và dịch: Đỗ Quyên .- Hà Nội : Văn học , 2010 .- 323tr. ; 21cm
/ 59000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện ngắn.  3. {Trung Quốc}  4. [Văn học Trung Quốc]  5. |Văn học Trung Quốc|
   I. Đỗ Quyên.
   895.13 M452T 2010
    ĐKCB: PD.000767 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Tiểu hòa thượng : Truyện tranh . T.3 / Lai You Xian ; Trà Cúc dịch .- H. : Kim Đồng , 2017 .- 185 tr : tranh vẽ ; 18 cm .- (Sách dành cho lứa tuổi 16+)
   ISBN: 9786042096386 / 18000 đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Lai You Xian.   II. Trà Cúc.
   895.13 T309H 2017
    ĐKCB: TN.002458 (Sẵn sàng)  
11. Chú Thoòng : Câu cá .- H. : Văn hoá Thông tin , 1994 .- 60 tr. ; 18 cm .- (Truyện cười dân gian Trung Quốc)
  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Văn học Trung Quốc]  4. |Văn học Trung Quốc|  5. |Văn học dân gian|
   398.20951 CH500T 1994
    ĐKCB: TN.009161 (Sẵn sàng)  
12. Chú Thoòng : Cả nhà nuôi chó .- H. : Văn hoá Thông tin , 1994 .- 60 tr. ; 18 cm .- (Truyện cười dân gian Trung Quốc)
  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Văn học Trung Quốc]  4. |Văn học Trung Quốc|  5. |Văn học dân gian|
   398.20951 CH500T 1994
    ĐKCB: TN.009160 (Sẵn sàng)  
13. Chú Thoòng : Tránh ra cho tui nhảy .- H. : Văn hoá Thông tin , 1994 .- 60 tr. ; 18 cm .- (Truyện cười dân gian Trung Quốc)
  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Văn học Trung Quốc]  4. |Văn học Trung Quốc|  5. |Văn học dân gian|
   398.20951 CH500T 1994
    ĐKCB: TN.009159 (Sẵn sàng)  
14. Nhân / Nguyễn Xuân Bảo dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 96tr. ; 19cm
/ 9.000đ

  1. |Văn học Trung Quốc|
   895.13 NH121 1997
    ĐKCB: TN.006745 (Sẵn sàng)  
15. Nghĩa / Nguyễn Lê Tuấn dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 94tr. ; 19cm
/ 9.000đ

  1. |Văn học Trung Quốc|
   895.13 NGH301 1997
    ĐKCB: TN.006744 (Sẵn sàng)  
16. Công năng cuối cùng / Phan Trọng Cầu dịch; Ngô Bá Thảo bìa và minh họa .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 179tr ; 19cm
   Tác phẩm đạt giải A Đào Tấn - Xuân Diệu lần thứ 3 (2001-2005)
/ 11000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện ngắn]  5. |Văn học Trung Quốc|
   I. Ngô Bá Thảo.   II. Phan Trọng Cầu.
   895.13 C455N 2001
    ĐKCB: TN.004979 (Sẵn sàng)  
17. TÔN OÁNH OÁNH
     Công chúa cầu thân . T.2 / Tôn Oánh Oánh; Nguyễn Thị Thu Hà: Dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 125tr ; 19cm.
/ 18000đ

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Tuổi mới lớn.  4. Tiểu thuyết.  5. {Trung Quốc}  6. |Văn học Trung Quốc|  7. |Tuổi teen|  8. Tiểu thuyết Trung Quốc|  9. Văn học tuổi mới lớn|
   I. Nguyễn, Thị Thu Hà.   II. Chanh tươi.
   895.1 C455C 2010
    ĐKCB: TN.004973 (Sẵn sàng)  
18. TIẾU GIANG NAM
     Gia đình Cà rốt - Lạc vào thế giới khủng long Cuốn sách kì bí về khủng long / Tiếu Giang Nam; Tú Anh: dịch .- H. : Mỹ thuật , 2019 .- 149 tr. : tranh màu ; 24 cm
   ISBN: 9786047894963 / 65000 đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Hải My.
   895.13 GI-100Đ 2019
    ĐKCB: TN.002518 (Sẵn sàng trên giá)  
19. TIẾU GIANG NAM
     Gia đình Cà rốt - Lạc vào thế giới khủng long Khủng long đại chiến .- H. : Mỹ thuật , 2019 .- 149 tr. : tranh màu ; 24 cm
   ISBN: 9786047898466 / 65000 đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Tú Anh.
   895.13 GI-100Đ 2019
    ĐKCB: TN.002513 (Sẵn sàng)  
20. TIẾU GIANG NAM
     Gia đình Cà rốt - Lạc vào thế giới khủng long - Đấu trường của khủng long / Tiểu Giang Nam, Tú Anh dịch .- H. : Mỹ thuật , 2019 .- 149 tr. : tranh màu ; 24 cm
   ISBN: 9786047898459 / 65000 đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Tú Anh.
   895.13 GI-100Đ 2019
    ĐKCB: TN.002511 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»